- Kiểm tra, chẩn đoán và giám sát cho CBM & RCM
- Công cụ/giải pháp tự động hóa/số hóa hiệu chuẩn
- Thử nghiệm cao áp
- Xác định lỗi cáp
- Giám sát máy biến áp
- Giám sát máy phát
- Thử nghiệm ắc quy
- Công tơ điện tử và thử nghiệm CT/PT
- Thử nghiệm tương thích điện từ trường (EMC)
- Thử nghiệm môi trường & độ bền vật liệu
- Phân tích và giám sát chất lượng điện năng
- Cải thiện chất lượng điện & tiết kiệm năng lượng
- Hiệu chuẩn điện - nhiệt - áp suất
- Thử nghiệm rơ le & máy cắt
- Hiệu chuẩn tự động RF
- Hiệu chuẩn lưu lượng khí
- Hiệu chuẩn độ ẩm
- Hiệu chuẩn rung, sốc & âm thanh
- Mô phỏng thời gian thực
- Giải pháp cho ngành công nghiệp điện tử, hệ thống điện, hàng không
- Các thiết bị Dầu và Khí
MobilGC thiết bị phân tích thành phần khí hòa tan trong dầu cách điện máy biến áp. Được thiết kế với nhiêu tính năng ưu việt:
· Làm việc theo nguyên tắc sắc ký khí, được thiết kế nhỏ ngọn thuận tiện cho việc mang đi hiện trường.
· Quá trinh phân tích được thực hiện hoàn toàn tự động.
· Tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn ASTM D3612 và IEC 60567.
· Độ nhạy cao.
· Phân tích đồng thời 11 loại khí khác nhau.
· Thiết kế chắc chắn, làm việc được trong môi trường khắc nghiệt.
· Hệ thống đánh giá chất lương máy biến áp tự động dựa trên thành phần các loại khí phân tích được.
Loại: Di động, phân tích tại hiện trường hoặc phòng thí nghiệm thông qua mẫu là các thành phần khí hòa tan trong dầu MBA để chuẩn đoán chất lượng dầu MBA.
Các thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị như sau:
- Phân tích hoàn toàn tự động đủ 11 thành phần khí, gồm: H2, O2, N2, CH4, CO, CO2, C2H4, C2H6, C2H2, C3H6 và C3H8 tuân thủ hoàn toàn tiêu chuẩn IEC 60567 và ASTM D3612.
- Số liệu được ghi nhận bởi dò ion hóa ngọn lửa FID (Flame Ioniation Detetor) và đầu dò dẫn nhiệt TCD (Thermal Conductivity Detector). Được trình bày, báo cáo tuân thủ IEC 60599 và các kỹ thuật phân tích phổ biến khác.
- Cột phân tích sắc ký khí: 02 cột
- Nhiệt độ đốt: Max. 250 °C
- Công suất đạt: ≤ 250W
- Dải đo từ: 0.1 ppm – 100,000 ppm
- Độ phân giải: ≤ 0.1 ppm.
- Thời gian đo tiêu biểu: 2 phút - 30 phút
- Thể tích mẫu: 0.01 ml - 1 ml
- Ngưỡng độ nhạy:
· H2: ≤ 01 ppm
· CO, CO2 ≤ 0.2 ppm
· CH4, C2H2, C2H4, C2H6:≤ 0.1 ppm
· C3H6, C3H8: ≤0.5 ppm
· O2, N2:≤ 30 ppm.
- Khí mang:
· Khí Argon.
· Độ tinh khiết 99.999%.
· Thời gian làm việc tối thiểu 60 giờ liên tục
- Khí cháy: Hydrogen
- Điện áp nguồn cấp:
· Điện áp: 220-240VAC.
· Tần số: 50Hz
- Môi trường làm việc:
· Nhiệt độ: 0oC ÷ 50oC.
· Độ ẩm: 5% đến 95% không đọng sương
- Độ kín đạt IP-67
- Kích thước: ≤ 460 x 500 x 310 (mm)
- Khối lượng: ≤ 20kg
- Phụ kiện kèm theo:
· Laptop &software.
· Bộ hiệu chuẩn (Calibration Kit).
· Bộ lấy mẫu dầu (Oil sampling Kit).
· Dụng cụ lẫy mẫu và đựng dầu (Syringe holder)