- Kiểm tra, chẩn đoán và giám sát cho CBM & RCM
- Công cụ/giải pháp tự động hóa/số hóa hiệu chuẩn
- Thử nghiệm cao áp
- Xác định lỗi cáp
- Giám sát máy biến áp
- Giám sát máy phát
- Thử nghiệm ắc quy
- Công tơ điện tử và thử nghiệm CT/PT
- Thử nghiệm tương thích điện từ trường (EMC)
- Thử nghiệm môi trường & độ bền vật liệu
- Phân tích và giám sát chất lượng điện năng
- Cải thiện chất lượng điện & tiết kiệm năng lượng
- Hiệu chuẩn điện - nhiệt - áp suất
- Thử nghiệm rơ le & máy cắt
- Hiệu chuẩn tự động RF
- Hiệu chuẩn lưu lượng khí
- Hiệu chuẩn độ ẩm
- Hiệu chuẩn rung, sốc & âm thanh
- Mô phỏng thời gian thực
- Giải pháp cho ngành công nghiệp điện tử, hệ thống điện, hàng không
- Các thiết bị Dầu và Khí
Với hợp bộ hiệu chuẩn lưu lượng khí 5141 / 5142 / 5144 molbox RFM, Fluke đã tạo ra cuộc cách mạng về mảng chuẩn lưu lượng khí với chuẩn molbox/molbloc. Hệ thống molbox / molbloc đã giúp cho hệ thống chuẩn lưu lượng khí trở nên nhỏ gọn, đa năng đáp ứng được những đòi hỏi tiêu chuẩn cao trong phòng thí nghiệm và các nhà sản xuất thiết bị lưu lượng trên toàn thế giới
Measurement specifications |
|
Gas calibration included | Nitrogen (N2), Air |
Maximum working measurement line pressure | 600 kPa (87 psi) absolute |
Measurement range | <1sccm to 50 slm, depending on model. Flow ranges depend on test gas. Ranged indicated for N2 and Air. |
General specifications |
|
Power requirements | 85 V ac to 264 V ac, 47 Hz to 440 Hz, 18 VA max consumption |
Normal operating temperature range | 15 °C to 30 °C (59 °F to 86 °F) |
Storage temperature range | -20 °C to 70 °C (-4 °F to 158 °F) |
Vibration | Meets MIL-T-28800D |
molbox RFM weight and dimwnsions |
2.55 kg (5.6 lb) max 8 cm x 22.5 cm x 20 cm (3.1 in x 8.9 in x 7.9 in) approx |
molstic with molbloc weight and dimensions (max) |
9 kg (20 lb) 19 cm x 81.28 cm x 15.25 cm (7.5 in x 32 in x 6 in) approx |
Supply gas required |
99.998% pure N2 or Air regulated to 90 psig (600 kPa) Note: a fine pressure regulator is included, but an additional regulator (not included) may be required to reduce pressure supplied to the 514X kit to approximately 90 psi |
Gas calculations reported |
Nitrogen (N2), Air, Argon (Ar), Carbon Monoxide (CO), Helium (He), Oxygen (O2), Carbon Dioxide (CO2), Carbon Tetrafluoride (CF4), Ethane (C2<;/sub>H6), Ethylene (C2H4), Fluoroform (CHF3), Hexafluoroethane (C2F6), Hydrogen (H2), Methane (CH4), Nitrous Oxide (N2O), Propane (C3H8), Sulfur Hexafluoride (SF6) |
Flow connections for gas supply and device under test | 1/4 in tube with adapters included for 1/4 in NOT and 1/4 in BSP |